Có 1 kết quả:
丈人 trượng nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người lớn tuổi, trưởng lão.
2. Tiếng xưng tổ phụ thời xưa.
3. Tên một vì sao.
4. Tiếng gọi cha vợ, ông nhạc. ☆Tương tự: “nhạc phụ” 岳父, “nhạc trượng” 岳丈.
2. Tiếng xưng tổ phụ thời xưa.
3. Tên một vì sao.
4. Tiếng gọi cha vợ, ông nhạc. ☆Tương tự: “nhạc phụ” 岳父, “nhạc trượng” 岳丈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lớn tuổi, già cả đáng kính trọng — Tiếng gọi cha vợ với ý kính trọng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0